I: XEM TƯỚNG NỐT RUỒI TRÊN BÀN TAY

1. Trên tay nam giới: Người có thể làm nên sự nghiệp với sự trợ giúp đắc lực của bên nhà vợ.
Trên tay nữ giới: Người vợ đảm đang, có khả năng quán xuyến công việc gia đình, viện trợ cho chồng trên con đường sự nghiệp.
Nếu nốt ruồi có màu đỏ thì chủ nhân có tài lộc.
2. Bói nốt ruồi: Kết hôn được với nhà quyền quí, cao sang, nhưng bị lệ thuộc vào nhà đó.
Nốt ruồi son: Gặp nhiều may mắn trong đường công danh, dễ trở thành người nức tiếng, vang danh trần thế
3. Gặp nhiều bất thần trong chuyện tình cảm, có thể gặp tình sét đánh, sẽ gặt hái được nhiều thành công nếu đi theo con đường nghệ thuật.
4. Bói nốt ruồi đen: Chuyện tơ duyên không được trơn tuột.
Nốt ruồi son: Chuyện tình duyên tốt đẹp
5. tình duyên đến từ nghĩa cử hào hiệp
6. Bói nốt ruồi đen: Mối tình đầu dễ bị chia ly, ngăn cách, gây ra nhiều khổ tâm.
Nốt ruồi son: Chủ nhân có cuộc sống no ấm, ấm no
7. Người dễ bị lệ thuộc vào ái tình, có số đào hoa, được nhiều người khác giới yêu mến.
8. Đề phòng tai nạn, chết đột ngột.
9. Người hay gặp nhiều thất bại hơn thành công.
10. Hay mắc các bệnh về mắt.
11. Được thừa hưởng gia tài lớn hoặc nhận trở nên ấm no nhờ may mắn.
12. Sống tự lập, xa gia đình từ nhỏ, có thể làm nên sự nghiệp lớn.
13. Chủ nhân có cuộc sống thư nhàn, hạnh phúc.
14. Được sự giúp đỡ của mọi người, gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp.
15. Dễ gặp phải tai nạn bất ngờ, có thể bị gãy chân hoặc tay…
16. Có được tình rất đẹp, hôn nhân hạnh phúc.
17. Được sự viện trợ của mọi người, gặt hái được nhiều thành công trong sự nghiệp.

II.  BÓI NỐT RUỒI TRÊN MẶT


1. Khắc bố mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thỏ. Lớn lên tự lặp, không có số nhờ cha, mẹ.
2. Khắc bố mẹ. Thường phải xa cha hoặc mẹ từ thỏ. Lớn lên tự lặp, không có số nhờ cha, mẹ.
3. Khắc ba má. Thường mất ba má lúc còn trẻ tuổi.
4. Người có cuộc sống bình đạm, không bon chen.
5. Người có đạo đức.
6. Sống rất thọ, cuộc thế phong lưu nếu có cả nốt ruồi số 2.
7. Số may mắn, làm việc lúc nào cũng thành công.
8. Nốt ruồi đại phú, có nhiều tiền bạc, tài của.
9. Nốt ruồi quí, thường có danh vọng, địa vị cao trong tầng lớp.
10. Người biết xuôi theo thời, thường được người có thế lực đỡ đầu.
11. Nốt ruồi thị phi. Dễ bị liên hệ trong các vụ kiện tụng, thưa gửi, tiếng đồn xấu.
12. Nốt ruồi đại kiết. thế cuộc thường gặp nhiều may mắn.
13. Khắc cha, thường cha chết trước mẹ.
14. Nốt ruồi ly hương. Phải rời xa quê lặp nghiệp mới thành công.
15. Nốt ruồi tha hương. Thường sống xa nhà, khi chết cũng ở xứ khác.
16. Nốt ruồi Thiên-Hình. Dễ bị thương tật, hay xảy ra tai nạn.
17. Thường có nhiều tiền nong, làm chơi ăn thiệt.
18. Nốt ruồi cô quả. Thường sống độc thân, có gia đình cũng không lâu bền hoặc không hạnh phúc.
19. Nốt ruồi kém may mắn. Thường không thành công trong cuộc thế. Khi chết xa quê hương.
20. Thường làm về các nghề sản xuất như thủ công kỷ nghệ, hoặc chăn nuôi trồng trỉa. Không có số làm thương mại.
21. Nốt ruồi triệu phú. Giàu nhỏ nhờ làm việc nhiều và biết cần kiệm.
22. Nốt ruồi công danh. thi dễ đậu cao, thường làm việc các nghề chuyên môn, cần bằng cấp.
23. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, bài bạc, hay trúng số.
24. Nốt ruồi phú quý. Tốt về cả công danh lẫn tài lực.
25. Thường thân cận với những người quyền quý hay phong túc.
26. Nốt ruồi đa nghệ. Nghề nào làm cũng dễ thành công.
27. Nốt ruồi xui xẻo.
28. Làm ăn dễ thất bại. Không nên mưu sự lớn.
29. Nốt ruồi thiên lộc. Làm chơi ăn thiệt, thường có của trên trời rơi xuống.
30. Nốt ruồi khôn ngoan, biết lợi dụng dịp để kiếm lời.
31. Nốt ruồi phá gia. Làm ăn hay gặp trở ngại đến mức vỡ nợ. Cẩn thận về cờ bạc.
32. Nốt ruồi tai nạn, dễ bệnh hoạn.
33. Dễ bị tai nạn, thương tích.
34. Tiền kiết hậu hung. Làm ăn trước tốt sau xấu. Chớ nên làm những việc có tính cách ngắn hạn như áp phe, mánh mun, sale,…
35. May mắn, cuộc thế ít rủi ro, thường được nhiều người viện trợ.
36. Nốt ruồi phú. Làm giàu nhanh chóng.
37. Tính người hung hãn, hay kiếm chuyện, gây rắc rối.
38. Dễ gặp tai nạn vì bất cẩn.
39. Tốt về mọi mặt từ sự nghiệp đến tình cảm.
40. Tiền hung hậu kiết. Công việc thường có trở lực lúc đầu, nhưng càng về sau càng tốt, phong lưu.
41. Hay gặp rủi ro, thất bại.
42. Hay bị thương tích, thân thể thường có thương tật, tì vết.
43. Nốt ruồi xui xẻo.
44. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ người thương.
45. Phát đạt. Làm ăn dễ thành công.
46. Nốt ruồi xui xẻo.
47. Nốt ruồi ly hương. Làm ăn có lúc phát rất mạnh, nhưng cuộc đời dễ bị phá sản.
48. Hay bị tai bay vạ gió, không làm mà chiệu.
49. Nốt ruồi phân ly. Vợ chồng, người yêu dễ xa vắng.
50. Khắc con cái, sinh nhiều nuôi ít.
51. Sát thê, vợ chồng dễ bị phân ly.
52. Khắc cha, xa cha sẽ khá hơn.
53. Hay gặp tai nạn, rủi ro.
54. Khắc mẹ, số không sống gần mẹ. Vợ chồng cũng dễ phân ly.
55. Kém may mắn, cuộc đời hay gặp những chuyện hung hãn, kẻ ác.
56. Khắc con cái, thường không sống gần con. sinh đẻ khó khăn.
57. Sát thê. Vợ chồng dễ phân ly.
58. Tính tham lam, có tật ăn trộm vặt.
59. Nốt ruồi lãng mạn, nam cũng như nữ. Thường có nhiều quan hệ ý trung nhân bất chính.
60. sáng dạ và khôn ngoan. Học ít hiểu nhiều.
61. Số dễ bị tai nạn.
62. Thông minh, sống rất thọ. tiền bạc nhàng nhàng.
63. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết.
64. Nốt ruồi quan tụng. Trong đời hay xảy ra chuyện luộm thuộm về kiện cáo.
65. Khắc cha. Thường mất cha hoặc sống xa cha từ nhỏ.
66. Thông minh, học ít hiểu nhiều. Sống rất thọ.
67. Nốt ruồi cô độc. Thường phải ly hương, xa gia đình, xa vợ con.
68. Dễ bị tai nạn về nước và lửa.
69. Nói nhiều, hay bị người ghét vì ăn nói. Nói không cẩn thận và không nghĩ đến cảm giác của người khác.
70. Ngồi lê đôi mách, hay chú ý chuyện của người khác.
71. Tính xấu, thường tằn tiện và tham.
72. Con cái, người dưới hay bị hoạn nạn.
73. Nốt ruồi tuyệt tự, khó có con.
74. Hay bị tai nạn, trong người hay có thương tật, tì vết.
75. Dễ bị tai nạn về sông nước.
76. Tính xấu, tham, lòng dạ không ngay thẳng.
77. Nốt ruồi hoạnh tài. Thường chạy chọt áp phe, cờ bạc, hay trúng số.
78. Nốt ruồi thị phi. Họa đến từ miệng, thần khẩu hại xác phàm.
79. May mắn, làm ăn, công việc luôn có người giúp.
80. sáng ý, nhạy bén, Thi cử dễ đổ cao.
81. Nốt ruồi Hòa Lộc. Tiền hết lại có, không bị túng.
82. Nốt ruồi bồ bịch, đa tình. Nam cũng như nữ, đều dễ ngoại tình.
83. Nốt ruồi phú. Thường no đủ nhờ làm ăn được nhiều người trợ giúp.
84. Nốt ruồi may mắn. cuộc thế thường may mắn, dễ kiếm tiền.
85. Dễ bị phá sản vì thiên tai hay chiến tranh.
86. Nốt ruồi hạnh phát. Thường có lộc, của vô rất nhanh.
87. Nốt ruồi lãng mạn. Nam cũng như nữ đều thích chuyện tình yêu, chăn gối. Thường có nhiều quan hệ cùng lúc.
88. Nốt ruồi trác táng. Dễ sa ngã vào rượu chè, hút sách.
89. Khôn ngoan, Thông minh, tính rộng rãi.
90. Số sung sướng, không giàu nhưng thư nhàn, hưởng thụ.
91. Nốt ruồi bình an. cuộc đời không sợ tai nạn.
92. Dễ bị người khác cướp giật, sang đoạt tài sản.
93. Nốt ruồi no ấm. Thường có đời sống xa hoa, hưởng thụ.
94. ấm no và khôn ngoan. Hay gặp may mắn về tài lộc.
95. Thường có danh vọng, địa vị trong xã hội.

III. Ý nghĩa nốt ruồi thân thể nữ mặt trước


Xem tướng nốt ruồi trên thân thể nữ mặt trước
1. Dễ gặp căng thẳng, hãy học cách thư giản và đừng nghiêm trọng vấn đề quá.
2. Gặp nhiều thử thách trong cuộc sống, nếu nốt ruồi có màu đỏ, những thử thách sẽ không quá khó khăn.
3. Chiệu nghĩa vụ chăm lo gia đình, sẽ được báo ơn về sau này.
4. nếp ăn uống xấu. Nếu nốt ruồi có màu sáng, chứng tỏ chủ nhân có được người bạn đời tốt.
5. Chiệu nghĩa vụ chăm lo gia đình, sẽ được báo bổ về sau này.
6. Gặp nhiều thử thách trong cuộc sống, nếu nốt ruồi có màu đỏ, những thử thách sẽ không quá khó khăn.
7. Là người bận rộn và nức tiếng. Được nhiều người thương quý và có vị trí cao trong từng lớp.
8. Là người bận rộn và nức tiếng. Được nhiều bồ quý và có vị trí cao trong tầng lớp.
9. Là người tham vọng và có nhiều mục tiêu lớn, dễ trở nên nức tiếng.
10. Là người tốt bụng. Hào phóng và công bằng.
11. Con cái vâng lời, tự hào về con cái.
12. Con cái vâng lời, tự hào về con cái.
13. Là nhân tình trẻ, gần gụi với trẻ mỏ.
14. Là tình nhân trẻ, gần gụi với con trẻ.
15. Người có cuộc sống đẹp, thỉnh thoảng gặp một số xáo trộn.
16. Người có cuộc sống đẹp, thỉnh thoảng gặp một số xáo trộn.
17. Người quản lý tiền nong kém.
18. Nốt ruồi may mắn. Cuộc sống an toàn, được nhiều người tương trợ, viện trợ.
19. Người quản lý tiền nong kém.
20. Người không biết giữ bí mật, thích nghe lời đồn thổi.
21. Thường có ngoại hình dễ nhìn, có người chồng đẹp trai.
22. Có khả năng trở thành ấm no, nốt ruồi ở gần rốn thì tiền nong càng nhiều.
23. Thường có ngoại hình dễ nhìn, thường có chồng/vợ xinh đẹp.
24. Người không biết giữ bí hiểm, thích nghe lời đồn thổi.
25. Người có cuộc sống hạnh phúc, đang hoặc sẽ có thời cơ làm giàu.
26. Người sống không ổn định, thích ăn xài nhiều tiền bạc.
27. Người có cuộc sống hạnh phúc, đang hoặc sẽ có thời cơ làm giàu.
28. Người sống không ổn định, thích tiêu xài nhiều tiền nong.
29. Có mê say ham muốn dục tình cao (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
30. Người có cuộc sống dễ dáng, suy nghĩ tích cực.
31. Người có cuộc sống dễ dáng, nghĩ suy hăng hái.
32. Người tôn trọng người khác và được coi trọng lại.
33. Người tôn trọng người khác và được coi trọng lại.
34. Nốt ruồi làm chơi ăn thiệt.
35. Nốt ruồi làm chơi ăn thiệt.
36. Người có tham vọng và biết rứa để hoàn tất đích.
37. Người có tham vọng và biết rứa để hoàn thành đích.
38. Thường là người khá nhạt nhẽo và tàn ác (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
39. Thường là người khá nhạt hoét và tàn bạo (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
40. Cuộc sống có nhiều thử thách. Nếu nốt ruồi có màu khác, sẽ gặt hái thành công trong tình cảm nhưng có khả năng không lâu bền.

IV: XEM TƯỚNG NỐT RUỒI CƠ THỂ NỮ MẶT SAU


Xem tướng nốt ruồi cơ thể nữ mặt sau
1. Cuộc sống hôn nhân gặp khá nhiều trở lực, thử thách.
2. Nốt ruồi không may, phải đảm nhiệm nhiều trách nhiệm trong cuộc sống.
3. Nốt ruồi không may, phải đảm nhiệm nhiều nghĩa vụ trong cuộc sống.
4. Người hành xử thiếu thanh tao.
5. Người hành xử thiếu thanh lịch.
6. Khó lòng theo đuổi công việc lâu dài
7. Khó lòng đeo đuổi công việc lâu dài
8. Thông minh, sáng tạo, dễ được quý trọng và trở nên nức tiếng.
9. Thông minh, sáng tạo, dễ được coi trọng và trở nên nổi tiếng.
10. Sự nghiệp không ổn định
11. Được bạn bè tin cẩn và san sớt bí hiểm của họ.
12. Nốt ruồi may mắn. Cuộc sống nhàn hạ và an toàn.
13. Nốt ruồi may mắn. Cuộc sống nhàn hạ và an toàn.
14. Người có tính kiên nhẫn, tuy nhiên cũng có thể nổi cáu nếu bị làm phiền quá nhiều.
15. Người có tính nhẫn nại, tuy nhiên cũng có thể nổi cáu nếu bị làm phiền quá nhiều.
16. Có số quản lý tài chính, tiền nong.
17. Có số quản lý tài chính, tiền nong.
18. Người có kỹ năng giao tế tốt, có nhiều bạn bè.
19. Người có kỹ năng giao du tốt, có nhiều bạn bè.
20. Nốt ruồi tốt, có nhiều bạn bè.
21. Nốt ruồi tốt, có nhiều bạn bè.
22. Người khá nhạy cảm (vị trí nốt ruồi có thể di dịch so với hình vẽ)
23. Người khá nhạy cảm (vị trí nốt ruồi có thể di dịch so với hình vẽ)

V. XEM TƯỚNG NỐT RUỒI TRÊN CƠ THỂ NAM MẶT TRƯỚC
Xem tướng nốt ruồi trên cơ thể nam mặt trước
Xem tướng nốt ruồi trên cơ thể nam mặt trước
1. Cuộc sống có nhiều thử thách, nhưng có thể vượt qua.
2. Dễ bị bít tất tay, nên học cách kềm chế bản thân.
3. nếp ăn uống không tốt. Nếu nốt ruồi nhạt màu, chứng tỏ người này có người vợ tốt.
4. Dễ bị căng thẳng, nên học cách kiềm chế bản thân.
5. Cuộc sống có nhiều thử thách, nhưng có thể vượt qua.
6. Cuộc sống hạnh phúc, ít lo toan, nên để ý tới sức khỏe.
7. nổi danh và được mọi người tình quý. Có nhiều thử thách và thành công trong sự nghiệp.
8. Cuộc sống hạnh phúc, ít toan lo, nên để ý tới sức khỏe.
9. nức tiếng và được mọi người yêu quý. Có nhiều thử thách và thành công trong sự nghiệp.
10. Đạt được thành công và địa vị cao trong tầng lớp.
11. Con cái ngoan ngoãn, tự hào về đường con cái.
12. Người có tham vọng và hoài bão.
13. Con cái ngoan ngoãn, tự hào về đường con cái.
14. Đạt được thành công và địa vị cao trong sự nghiệp.
15. Người làm việc chăm chỉ, có khả năng làm mướn việc nặng nhọc.
16. Cuộc sống nhẹ nhàng, tuy gặp một số chuyện không mong đợi (vị trí nốt ruồi có thể di dịch so với hình vẽ)
17. Người có cuộc sống an toàn và dễ dàng.
18. Cuộc sống nhẹ nhàng, tuy gặp một số chuyện không trông đợi (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
19. Người làm việc chăm chỉ, có khả năng làm mướn việc nặng nhọc.
20. Người có ngoại hình dễ nhìn, thường có người vợ đẹp.
21. Người có ngoại hình dễ nhìn, thường có người vợ đẹp.
22. Thường ít được nom đúng trong công việc đang làm (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
23. Thường ít được coi đúng trong công việc đang làm (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
24. Người có cuộc sống giàu có, thư nhàn.
25. Làm việc liên can đến tài chính, cần phải thận trọng trong vấn đề tiền bạc.
26. Làm việc liên hệ đến tài chính, cần phải thận trọng trong vấn đề tiền nong.
27. Thích tiêu tiền, không biết tiết kiệm. Nếu nốt ruồi ở bên tay trái, chi nhiều hơn thu và trái lại nếu ở bàn tay phải.
28. Nốt ruồi yêu trẻ, đông con.
29. Thích tiêu tiền, không biết tằn tiện. Nếu nốt ruồi ở bên tay trái, chi nhiều hơn thu và ngược lại nếu ở bàn tay phải.
30. Thường được thừa kế tài sản lớn.
31. Thường được thừa kế tài sản lớn.
32. Thường được thừa kế tài sản lớn.
33. Thường được thừa kế tài sản lớn.
34. Cuộc sống gặp nhiều thử thách.
35. Cuộc sống gặp nhiều thử thách.
36. Thường phải đi đâu đó, nốt ruồi càng lớn thì rắc rối trong chuyến đi càng nhiều.
37. Thường phải đi đâu đó, nốt ruồi càng lớn thì rắc rối trong chuyến đi càng nhiều.

VI. XEM TƯỚNG NỐT RUỒI TRÊN CƠ THỂ NAM MẶT SAU


Xem tướng nốt ruồi trên cơ thể nam mặt sau
1. Thường có cuộc sống giàu có và ấm no.
2. Phải đảm đương nhiều nghĩa vụ trong cuộc sống.
3. Phải đảm đang nhiều bổn phận trong cuộc sống.
4. Bị bạn bè hoặc người thân phản bội, bán đứng.
5. Thường bị đau lưng, cuộc sống có nhiều trở lực.
6. Bị bạn bè hoặc người thân làm phản, bán đứng.
7. Có thể bị bạn bè phản bội.
8. Có thể bị bạn bè bội nghịch.
9. Hay đo đắn trong tình cảm và hôn nhân.
10. Người không chấp thuận việc dậm chân tại chỗ (vị trí nốt ruồi có thể di dịch so với hình vẽ)
11. Người không hài lòng việc dậm chân tại chỗ (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
12. Hay lừng chừng trong tình cảm và hôn nhân.
13. Người không ưng ý việc dậm chân tại chỗ (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
14. Có xu hướng mất sự ổn định, trở nên lung tung.
15. Thường gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định, cần có người tương trợ. Thường có được một người vợ tốt.
16. Thường gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định, cần có người hỗ trợ. Thường có được một người vợ tốt.
17. Có khuynh hướng mất sự ổn định, trở nên phứa.
18. Dễ thành công trong sự nghiệp riêng của mình hơn là làm việc cho người khác.
19. Thường có cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc hoặc mất thăng bằng.
20. Thông minh, sáng tạo và khôn khóe, được mọi người quý trọng.
21. sáng dạ, sáng tạo và khôn khóe, được mọi người coi trọng.
22. Thường có cuộc sống hôn nhân không hạnh phúc hoặc mất thăng bằng.
23. Kiếm được nhiều tiền (vị trí nốt ruồi có thể xê dịch so với hình vẽ)
24. Có uy tín và danh vọng, dễ thành công.
25. Có uy tín và danh vọng, dễ thành công.
26. Kiếm được nhiều tiền (vị trí nốt ruồi có thể di dịch so với hình vẽ)
27. Thông minh, được người khác tin tưởng.#.
28. sáng dạ, được người khác tin tưởng.#.
29. Cuộc sống gặp nhiều trở lực, thách thức.
30. Cuộc sống gặp nhiều trở ngại, thách thức.
31. Người làm việc chăm chỉ, dễ thành đạt về lâu về dài.
32. Người làm việc chăm chỉ, dễ thành đạt về lâu về dài.
33. Nút ruồi tha hương, sống xa quê hương.
34. Nút ruồi tha phương, sống xa quê hương.

0 nhận xét:

Đăng nhận xét